125 Liberatrix
125 Liberatrix

125 Liberatrix

Liberatrix /ˈlɪbəreɪtrɪks/ (định danh hành tinh vi hình: 125 Liberatrix) là một tiểu hành tinhvành đai chính thuộc loại quang phổ M, có bề mặt phản xạ ánh sáng tương đối tốt. Tên của nó cũng được dùng để đặt cho nhóm tiểu hành tinh Liberatrix.Nó được Prosper Henry phát hiện ngày 11 tháng 9 năm 1872. Một vài nguồn cho rằng do Paul Henry phát hiện.[5] Prosper Henry và người anh Paul Henry đã phát hiện tổng cộng 14 tiểu hành tinh. Tên được đặt cho tiểu hành tinh này được cho là để đánh dấu ngày nước Pháp được giải phóng khỏi của Chiến tranh Pháp–Phổ năm 1870. Tên này cũng có thể để vinh danh vị tổng thống đầu tiên của Cộng hòa Pháp, người đã thu xếp một khoản vay để cho đoàn quân Phổ rút khỏi Pháp.[5]Cuối thập niên 1990, một mạng lưới các nhà thiên văn học khắp thế giới đã thu thập các dữ liệu về đường cong ánh sáng để rút ra tình trạng quay tròn và các kiểu hình dạng của 10 tiểu hành tinh, trong đó có 125 Liberatrix.[4][6]Tới nay, đã có ít nhất 2 lần Liberatrix che khuất một ngôi sao được quan sát thấy. Đường cong ánh sáng của nó có biên độ lớn, cho thấy là nó có dạng thuôn dài và không đều. Vào đầu ngày 11 tháng 12 năm 2014, Liberatrix đã che khuất một ngôi sao có cường độ cấp 9 và sẽ xuất hiện trên phần lớn Nam California và một vùng Mexico.

125 Liberatrix

Điểm cận nhật 2,53084 AU (378,608 Gm)
Bán trục lớn 2,74391 AU (410,483 Gm)
Kiểu phổ Tholen = M [3]
Hấp dẫn bề mặt 0,0122 m/s2
Cung quan sát 143,54 năm (52.428 ngày)
Phiên âm /ˈlɪbəreɪtrɪks/[1]
Độ nghiêng quỹ đạo 4,664 07°
Tên chỉ định thay thế A872 RA
Nhiệt độ ~168 K
Độ bất thường trung bình 307,971°
Sao Mộc MOID 2,13019 AU (318,672 Gm)
Kích thước 43,58±2,3 km[2]
61,058 km[3]
Tên chỉ định (125) Liberatrix
Trái Đất MOID 1,51912 AU (227,257 Gm)
TJupiter 3,340
Điểm viễn nhật 2,95698 AU (442,358 Gm)
Ngày phát hiện 11 tháng 9 năm 1872
Góc cận điểm 109,288°
Mật độ trung bình 2,0 g/cm3
Chuyển động trung bình 0° 13m 0.642s / ngày
Kinh độ điểm mọc 169,003°
Độ lệch tâm 0,077 651
Khám phá bởi Paul Henry và Prosper Henry
Khối lượng 8,7×1016 kg
Suất phản chiếu hình học 0,2253±0,026[2]
0,1305 ± 0,0269[3]
Danh mục tiểu hành tinh Vành đai chính
(liberatrix)
Chu kỳ quỹ đạo 4,55 năm (1660,2 ngày)
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình 17,96 km/s
Chu kỳ tự quay 3,968 h (0,1653 d)[2][4]
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo 0,0231 km/s
Cấp sao tuyệt đối (H) 9,04 [2]
8,90 [3]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: 125 Liberatrix http://adsabs.harvard.edu/abs/2006yCat..34650331D //doi.org/10.1051%2F0004-6361:20066347 https://www.lexico.com/definition/liberatrix https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=125... https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=125... https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=125... https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=125... https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=125... https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=125... https://ui.adsabs.harvard.edu/abs/2007A&A...465..3...